head_banner

sản phẩm

Máy nội soi video EMV-530 – Máy nội soi linh hoạt

Mô tả ngắn gọn:

1. *Video nội soi dạ dày thích hợp để quan sát, chẩn đoán và điều trị. Độ phân giải cao với 1000.000 pixel, thiết bị hội tụ điện tích màu có độ nhạy cao cho phép bạn thưởng thức hình ảnh chất lượng hình ảnh hạng nhất, phản ánh chân thực mô tế bào, hình ảnh rõ ràng và hoàn hảo màu sắc.

2. Hình ảnh chất lượng cao, toàn màn hình hoàn hảo, cho phép bạn xem hình ảnh lên tới 140°.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Hiệu suất

1. *Video nội soi dạ dày thích hợp để quan sát, chẩn đoán và điều trị. Độ phân giải cao với 1000.000 pixel, thiết bị hội tụ điện tích màu có độ nhạy cao cho phép bạn thưởng thức hình ảnh chất lượng hình ảnh hạng nhất, phản ánh chân thực mô tế bào, hình ảnh rõ ràng và hoàn hảo màu sắc.

2. Hình ảnh chất lượng cao, toàn màn hình hoàn hảo, cho phép bạn xem hình ảnh lên tới 140°.

3. Vận hành theo góc, sử dụng cấu trúc lực kéo xích, cảm giác nhẹ nhàng, bộ phận uốn linh hoạt, hiệu suất vận hành tuyệt vời và hiệu suất chèn người dùng không cảm thấy mệt mỏi trong quá trình vận hành.

4. Thiết kế tuổi thọ cao được áp dụng ở phần uốn, để tối đa hóa độ bền của toàn bộ máy. Ống chèn mỏng, thay đổi từ mềm sang cứng từ đầu trước, cho phép người dùng chèn và xoay ống chèn một cách tự do, mang lại hiệu quả điều trị tốt hơn và giảm thiểu sự đau đớn cho bệnh nhân

5. Cấu trúc chống nước thực sự, máy nội soi điện tử có thể được ngâm hoàn toàn trong chất khử trùng để làm sạch và khử trùng, giảm chạm chéo, thiết bị kiểm tra rò rỉ tiện lợi của máy nội soi, có thể xác nhận kịp thời xem máy nội soi có bị hỏng do nước hay không, ngăn ngừa hư hỏng.

6.*Với phần mềm hệ thống máy trạm và bàn phím và chuột riêng, nó có thể hỗ trợ nhập thông tin bệnh nhân và in báo cáo khám.

7. * Hai giao diện USB và đi kèm với công tắc chân thuận tiện hơn cho việc chụp ảnh, quay video và ghi thông tin thao tác.

Dữ liệu kỹ thuật

Mục  asd (1) Máy nội soi video EMV-530
1-1 Đường kính đầu xa Φ11.8mm/12.8mm
1-2 Đường kính ống chèn Φ11.8mm/12.8mm
1-3 Đường kính kênh làm việc Φ3,2mm/3,7
1-4 Chiều dài làm việc 1330mm
1-5 Tổng chiều dài 1630mm
1-6 Xem trường 140 độ
1-7 Độ sâu của Chế độ xem 3-100mm
1-8 Nghị quyết CMOS 1000.000
1-9 Phạm vi uốn LÊN 210° XUỐNG 100° Trái/Phải 100°
1-10 Hoạt động uốn cấu trúc lực kéo của xích. Toàn bộ máy được niêm phong hoàn toàn và không thấm nước
1-11 Bảo hành Bảo hành một năm, bảo trì trả phí trọn đời

 

Bộ xử lý hình ảnh và nguồn lạnh nhẹ

2-1 Bộ xử lý hình ảnh điều chỉnh độ tương phản đèn nền, chụp ảnh, video, cân bằng trắng, khuếch đại điện tử, chuyển đổi nguồn sáng và điều chỉnh độ sáng, tần số dòng điện (chống nhấp nháy), công tắc bơm không khí và chức năng điều chỉnh cường độ áp suất.
2-2 phong cách hiển thị hỗ trợ kiểu toàn màn hình ban đầu và kiểu cắt góc nửa màn hình của hình bát giác và hình tròn.
2-3 độ sáng ánh sáng có thể được điều chỉnh từ 0 đến 100
2-4 Bù phơi sáng hỗ trợ điều chỉnh âm 8-0 độ
2-5 Điều chỉnh hình ảnh hỗ trợ 0-100 mức độ tương phản, điều chỉnh độ bão hòa và độ sắc nét
2-6 Điều chỉnh nhiệt độ màu hỗ trợ tích cực 180-âm 180 có thể điều chỉnh
2-7 Điều chỉnh độ sáng có thể điều chỉnh từ dương 64 sang âm 64
2-8 Điều chỉnh độ tương phản đèn nền hỗ trợ -2 có thể điều chỉnh
2-9 Tần số dòng điện (chống nhấp nháy) 50HZ-60HZ
2-10 Cân bằng trắng Hỗ trợ cân bằng trắng tự động, điều chỉnh 2800-6500
2-11* Chức năng lưu trữ với giao diện đĩa U và công tắc chân, có thể lưu trữ ảnh và video
2-12 Điều chỉnh toàn cảnh hỗ trợ điều chỉnh dương 16-âm 16
2-13 Điều chỉnh góc nghiêng hỗ trợ điều chỉnh dương 12-âm 12
2-14 Điều chỉnh lăn điều chỉnh từ 0 đến 3
2-15 Nghị quyết 1168×720
2-16 Máy bơm không khí Máy bơm không khí yên tĩnh, hỗ trợ điều chỉnh 4 cấp độ
2-17* Máy trạm tích hợp *Hỗ trợ nhập thông tin bệnh nhân*Hỗ trợ in báo cáo sau khi kết nối trực tiếp với máy in.

Bộ xử lý hình ảnh và nguồn lạnh nhẹ

asd (2)
asd (3)

2-1

Bộ xử lý hình ảnh

điều chỉnh độ tương phản đèn nền, chụp ảnh, video, cân bằng wh it, khuếch đại điện tử, chuyển đổi nguồn sáng và điều chỉnh độ sáng, tần số dòng điện (chống nhấp nháy), công tắc bơm không khí và chức năng điều chỉnh cường độ áp suất.

2-2

phong cách hiển thị

hỗ trợ kiểu toàn màn hình ban đầu và kiểu cắt góc nửa màn hình của hình bát giác và hình tròn.

2-3

độ sáng ánh sáng

có thể được điều chỉnh từ 0 đến 100

2-4

Bù phơi sáng

hỗ trợ điều chỉnh âm 8-0 độ

2-5

Điều chỉnh hình ảnh

hỗ trợ 0-100 mức độ tương phản, điều chỉnh độ bão hòa và độ sắc nét

2-6

Điều chỉnh nhiệt độ màu

hỗ trợ tích cực 180-âm 180 có thể điều chỉnh

2-7

Điều chỉnh độ sáng

có thể điều chỉnh từ dương 64 sang âm 64

2-8

Điều chỉnh độ tương phản đèn nền

hỗ trợ -2 có thể điều chỉnh

2-9

Tần số dòng điện (chống nhấp nháy)

50HZ-60HZ

2-10

Cân bằng trắng

Hỗ trợ cân bằng trắng tự động, điều chỉnh 2800-6500

2-11*

Chức năng lưu trữ

với giao diện đĩa U và công tắc chân, có thể lưu trữ ảnh và video

2-12

Điều chỉnh toàn cảnh

hỗ trợ điều chỉnh dương 16-âm 16

2-13

Điều chỉnh góc nghiêng

hỗ trợ điều chỉnh dương 12-âm 12

2-14

Điều chỉnh lăn

điều chỉnh từ 0 đến 3

2-15

Nghị quyết

1168×720

2-16

Máy bơm không khí

Máy bơm không khí yên tĩnh, hỗ trợ điều chỉnh 4 cấp độ

2-17*

Máy trạm tích hợp

*Hỗ trợ nhập thông tin bệnh nhân

*Hỗ trợ in báo cáo sau khi kết nối trực tiếp với máy in.

Màn hình

asd (4)
3-1 Màn hình Màn hình LCD HD 24”

Xe đẩy

asd (5)
4-1 Xe đẩy có ngăn đựng đồ

Danh sách cấu hình

Mục Mô tả sản phẩm Số lượng
1 Nội soi dạ dày 1e bộ CMOS 1.000.000
2 Bộ xử lý hình ảnh 1 bộ với đĩa chữ U
3 Nguồn lạnh đèn LED (Hỗ trợ kết nối cả với ống nội soi cứng và ống nội soi mềm) 1 bộ
4 Kẹp sinh thiết 2 kẹp sinh thiết + 2 chổi vệ sinh
5 Khoảng cách cáp video 1 cái
6 Dây nguồn 1 cái
7 chai nước 1 bộ
8 Nắp van chống phản lực thu hút 2 chiếc
9 Vòng đệm 1 bộ
10 Máy dò rò rỉ 1 bộ
11 Hộp đựng nội soi 1 bộ
12 Hướng dẫn sử dụng 1 bộ
13 Màn hình LCD HD 24” 1 bộ
14 Xe đẩy 1 bộ
15 Rửa bóng tai 1 cái
16 Đĩa U 1 chiếc
17 Công tắc chân 1 cái
asd (6)
asd (7)
asd (9)
asd (10)

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi